Địa chỉ: 24 Đường số 2, KDC Lý Chiêu Hoàng, P. An Lạc, Q. Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh
Thép gân (vằn) Vina Kyoei
Gồm các loại có đường kính danh nghĩa từ 10mm đến 51mm .
Theo TCVN 1561 - 2: 2008. Mác thép CB300 - V, CB400 - V, CB500 - V.
Theo JIS G 3112 - 2010 : mác thép SD 295A, SD 390, SD 490
Theo ASTM A 615/A 615M - 12 : Mác thép G40, G60
Thép gân và thép gân vằn chính hãng, đầy đủ thông số kỹ thuật, gân nổi rõ, đạt tiêu chuẩn quốc tế. Báo giá thép gân mới nhất tại Phụ Kiện Nhật Nguyên.

Thép gân và thép gân vằn là vật liệu quan trọng trong các công trình dân dụng và công trình lớn nhờ khả năng chịu lực tốt, gân nổi rõ ràng và đảm bảo an toàn. Tại Phụ Kiện Nhật Nguyên, bạn sẽ có đầy đủ thông tin, kích thước thép gân, thông số kỹ thuật và giá thành mới nhất, cam kết thép chuẩn, chính hãng và dễ dàng lựa chọn.
Thép gân là loại thép có các gân nổi trên bề mặt giúp tăng độ bám với bê tông, đảm bảo an toàn và đạt yêu cầu kỹ thuật trong thi công. Trong đó, thép gân vằn là phiên bản có các đường vằn chéo hoặc xoắn giúp tăng độ ma sát, đặc biệt phù hợp trong các công trình lớn và công trình yêu cầu tải trọng cao.
Sự khác nhau cụ thể nằm ở kiểu dáng gân, khả năng liên kết và mục đích sử dụng trong từng hạng mục thi công.
Thép gân (thép gân vằn) được sử dụng rộng rãi trong:
Công trình dân dụng: nhà ở, tầng hầm, sàn, dầm, móng.
Các công trình lớn: cầu đường, hạ tầng, nhà thép tiền chế.
Hạng mục đặc biệt: cầu thang sắt, lan can, thép xây, thép thanh, thép cây
Các sản phẩm liên quan như thép tròn 3mm – 6mm, thép tấm, tâm gân…
Nhờ độ bám tốt và độ bền cao, thép gân giúp tăng tuổi thọ công trình và đảm bảo chất lượng thi công.
Ngoài thép gân thanh, thép tấm gân và thép tấm gân chống trượt cũng được sử dụng rộng rãi.
Một số loại phổ biến:
Thép tấm gân 3mm
Thép tấm gân 5mm
Thép tấm gân mạ kẽm
Thép tấm dày 6mm
Các loại thép tấm gân này có khả năng chống trượt cao, dễ dàng lắp đặt trong sàn công nghiệp, bậc cầu thang, sàn xe tải, đảm bảo an toàn khi di chuyển.
Thép gân tại Phụ Kiện Nhật Nguyên đạt tiêu chuẩn quốc tế và tiêu chuẩn Việt Nam, với đầy đủ thông tin kỹ thuật:
Đường kính đa dạng: D10–D32
Chiều dài tiêu chuẩn: 11.7m
Bề mặt gân nổi rõ, không nứt, không cong vênh
Mác thép phổ biến: CB300, CB400
Ngoài ra, khách hàng có thể yêu cầu kích thước thép gân cụ thể theo từng loại thép Việt Nhật, thép Hòa Phát hoặc thương hiệu khác.
ĐẶC TÍNH CƠ LÝ (Theo bảng 6 & 7, TCVN 1651 - 2 : 2018)
| Mác thép | Giới hạn chảy (N/mm2) | Giới hạn đứt (N/mm2) |
Độ giãn dài tương đối (%) | Uốn cong | |
| Góc uốn (o) | Đường kính gối uốn (mm) |
||||
| CB300-V | 300 min | 450 min | 16 min | 180o |
3d (d ≤ 16) 6d (16 7d (32< d ≤50) |
| CB400-V | 400 min | 570 min | 14 min | 180o |
4d (d ≤ 16) 6d (16 7d (32< d ≤50) |
| CB500-V | 500 min | 650 min | 14 min | 180o |
5d (d ≤ 16) 6d (16 7d (32< d ≤50) |
|
Tên sản phẩm |
Đường kính danh nghĩa (mm) | Chiều dài m/cây |
Khối lượng/mét (kg/m) |
Khối lượng/cây (kg/cây) |
Số cây/bó | Khối lượng/bó (tấn) |
| D10 | 10 | 11,7 | 0,617 | 7,22 | 300 | 2,165 |
| D12 | 12 | 11,7 | 0,888 | 10,39 | 260 | 2,701 |
| D14 | 14 | 11,7 | 1,21 | 14,16 | 190 | 2,689 |
| D16 | 16 | 11,7 | 1,58 | 18,49 | 150 | 2,772 |
| D18 | 18 | 11,7 | 2,00 | 23,40 | 115 | 2,691 |
| D20 | 20 | 11,7 | 2,47 | 28,90 | 95 | 2,745 |
| D22 | 22 | 11,7 | 2,98 | 34,87 | 76 | 2,649 |
| D25 | 25 | 11,7 | 3,85 | 45,05 | 60 | 2,702 |
| D28 | 28 | 11,7 | 4,84 | 56,63 | 48 | 2,718 |
| D32 | 32 | 11,7 | 6,31 | 73,83 | 36 | 2,657 |
| D36 | 36 | 11,7 | 7,99 | 93,48 | 28 | 2,617 |
| D40 | 40 | 11,7 | 9,86 | 115,36 | 24 | 2,768 |
| D50 | 50 | 11,7 | 15,42 | 180,41 | 15 | 2,706 |
ĐẶC TÍNH CƠ LÝ (Theo bảng 3, JIS G 3112 : 2020)
| Mác thép | Giới hạn chảy (N/mm2) |
Giới hạn đứt (N/mm2) |
Số hiệu mẫu thử | Độ giãn dài tương đối (%) | Uốn cong | |
| Góc uốn (o) |
Bán kính gối uốn (mm) |
|||||
| SD 295 | 295 min | 440~600 | Số 2 | 16 min | 180o | R = 1,5 x d (d≤16) |
| Số 14A | 17 min | R = 2,0 x d (d>16) | ||||
| SD 390 | 390~510 | 560 min | Số 2 | 16 min | 180o | R = 2,5 x d |
| Số 14A | 17 min | |||||
| SD 490 | 490~625 | 620 min | Số 2 | 12 min | 90o | R = 2,0 x d |
| Số 14A | 13 min | |||||
Chú ý: Đối với thép gân có đường kính danh nghĩa lớn hơn 32mm, thì độ giãn dài tương đối theo bảng 3 sẽ giảm đi 2% khi đường kính danh nghĩa của thép gân tăng lên 3mm. Tuy nhiên, độ giảm này không quá 4%.
Ghi chú:
Từ D43 trở lên thì chỉ thử uốn ở góc uốn 90o
Cự ly thử kéo cho tất cả các kích cỡ sản phẩm là 200mm.
1 N/mm2 = 1 Mpa
Vina Kyoei có thể sản xuất sản phẩm ASTM có kích thước theo hệ mét hay inch-pound
Để nhận biết đúng là thép gân của Vina Kyoei xin chú ý các điểm sau:
Trên thanh thép phải có: hình dấu thập nổi (hay còn gọi là "Hoa Mai"), chỉ số đường kính. Đặc biệt lưu ý: khoảng cách giữ hai "Hoa Mai" hay "chỉ số đường kính" liên tiếp nhau phải từ 1,0 m đến 1,3 m tuỳ đường kính trục cán (như hình minh hoạ).
Nguồn gốc rõ ràng: Thép Việt Nhật, Thép Hòa Phát, tiêu chuẩn quốc tế.
Giá thành cạnh tranh nhất thị trường, báo giá cập nhật mỗi ngày.
Hỗ trợ kỹ thuật đầy đủ, tư vấn chọn thép đúng yêu cầu kỹ thuật.
Cam kết hàng chính hãng 100%, giao nhanh tận công trình.
Đa dạng chủng loại: thép gân vằn, thép thanh, thép cây, thép tấm gân mạ kẽm…
Phụ Kiện Nhật Nguyên là địa chỉ uy tín được nhiều đơn vị xây dựng và nhà thầu tin chọn trong nhiều năm.
Nếu bạn đang tìm nơi cung cấp thép gân hoặc thép gân vằn chất lượng cao, giá tốt, đúng chuẩn kỹ thuật và phù hợp cho mọi hạng mục xây dựng, Phụ Kiện Nhật Nguyên chính là lựa chọn lý tưởng. Liên hệ ngay để nhận báo giá mới nhất, tư vấn kỹ thuật chi tiết và hỗ trợ giao hàng nhanh chóng đến tận công trình.
CÔNG TY CP XUẤT NHẬP KHẨU THƯƠNG MẠI VẬT TƯ CÔNG NGHIỆP NHẬT NGUYÊN
Địa chỉ: G16/108A Đường Trần Đại Nghĩa , Xã Lê Minh Xuân, Huyện Bình Chánh, TP HCM
Phone: 0972 72 3333
Email: thephopvietnhat@gmail.com
Website: phukiennhatnguyen.com